Tấm polycarbonate là một loại vật liệu tổng hợp giúp lấy ánh sáng tự nhiên lên đến 95%. Tôn lấy sáng polycarbonate được sử dụng nhiều trong các công trình công cộng, dân dụng và cả khu công nghiệp. Để hiểu rõ hơn về phân loại cũng như ưu nhược điểm của loại tấm lợp này, hãy đọc hết bài viết sau nhé!

Bảng giá các loại tấm Polycarbonate lấy sáng
Bảng báo giá tấm Polycarbonate tháng 4/2021
STT | Thương hiệu | Quy cách | Độ dày | Trọng lượng (gram/m2) | Đơn vị | Đơn giá (VNĐ) |
---|---|---|---|---|---|---|
A | Tấm nhựa lấy sáng polycarbonate rỗng ruột | |||||
1 | Tấm lợp lấy sáng rỗng ruột giá rẻ X-lite | Kích thước: 2100mm x 5800mm (2m1 x 5m8) Màu: green, blue, tosca, opal, bronze, clear |
4.5mm | Tấm | 1.180.000 | |
4mm | 950.000 | |||||
2 | Tấm lợp lấy sáng rỗng ruột giá rẻ Solite | Kích thước: 2100mm x 5800mm (2m1 x 5m8) Màu: green, blue, tosca, opal, bronze, clear |
5mm | 890 | Tấm | 1.280.000 |
3 | Tấm lợp lấy sáng rỗng ruột cao cấp Twinlite | Kích thước: 2100mm x 5800mm (2m1 x 5m8) Màu: green, blue, tosca, opal, bronze, clear |
5mm | 1.100 | Tấm | 1.950.000 |
4 | 6mm | 1.300 | 2.280.000 | |||
5 | 10mm | 1.745 | 3.750.000 | |||
B | Tấm nhựa lấy sáng polycarbonate đặc ruột | |||||
1 | Tấm lợp lấy sáng đặc ruột cao cấp Solarflat 100% polycarbonate nhập khẩu Bayer Đức |
(khổ 1,1m/1.22m*50m) | 1.2mm | 1.440 | m2 | 251.000 |
2 | (khổ 1,22m/1.52m*30m) | 2mm | 3.360 | m2 | 319.000 | |
3 | 2.5mm | 3.360 | m2 | 399.000 | ||
4 | Kích thước: 1,22m/1,52m x 20m/30m Màu: green, blue, tosca, opal, bronze, clear |
2.8mm | 3.600 | m2 | 445.000 | |
5 | 3mm | 4.800 | m2 | 478.000 | ||
6 | 3.8mm | 5.640 | m2 | 606.000 | ||
7 | 5mm | 6.000 | m2 | 797.000 | ||
8 | 6mm | 7.200 | m2 | 980.000 | ||
9 | 8mm | 9.600 | m2 | 1.384.000 | ||
10 | 10mm | 12.000 | m2 | 1.730.000 | ||
C | Tôn sóng polycarbonate | |||||
1 | Tôn sóng vuông polycarbonate Nicelight | Kích thước 1.07m x 6m/Hoặc dài theo yêu cầu. Màu: clear (trắng trong), green blue (xanh ngọc)bronze (nâu đồng), white (sữa). | 1mm | Md | – | |
1.5m | Md | – | ||||
2 | Tôn polycarbonate sóng tròn Solartuff | Kích thước ngang 820/860mm x Dài 2400mm | 0.8mm | 960 | Tấm | 450.000 |
D | Phụ kiện polycarbonate | |||||
1 | Nẹp chữ U PC profile | dài 6m | 4~5 | Thanh | 120.000 | |
2 | Nẹp chữ H PC profile | V | 4~5 | Thanh | 220.000 |
Bảng báo giá tấm Polycarbonate đặc Việt Nam
STT | Độ dày | Quy cách | Đơn giá (VNĐ/m2) | |
---|---|---|---|---|
Ngang | Dài | |||
1 | 1.5mm | 1.22m | 30m | 200.000 |
1.52m | ||||
1.82m | ||||
2.1m | ||||
2 | 2.0 mm | 1.22m | 30.5m | 250.000 |
1.52m | ||||
1.82m | ||||
3 | 3.0mm | 1.22m | 30m | 310.000 |
1.52m | ||||
1.82m | ||||
2.1m | ||||
4 | 4.0mm | 1.22m | 20m | 430.000 |
1.52m | ||||
1.82m | ||||
2.1m | ||||
5 | 5.0mm | 1.22m | 30m | 550.000 |
1.52m | ||||
1.82m | ||||
2.1m | ||||
6 | 6mm | 1.22m | 20m | 730.000 |
1.52m | ||||
1.82m | ||||
2.1m | ||||
7 | 8mm | 1.22m | 6m – 8m | 1.350.000 |
1.52m | ||||
1.82m | ||||
2.1m | ||||
8 | 10mm | 1.22m | 6m | 1.550.000 |
1.52m | ||||
1.82m | ||||
2.1m |
Bảng báo giá tấm Polycarbonate đặc ruột Malaysia
STT | Độ dày | Quy cách | Đơn giá (VNĐ/m2) | |
---|---|---|---|---|
Ngang | Dài | |||
1 | 2.0 mm | 1.212m | 30.5m | 290.000 |
1.512m | ||||
1.8m | ||||
2 | 3.0mm | 1.212m | 30m | 390.000 |
1.512m | ||||
1.8m | ||||
2.0m | ||||
2.1m | ||||
3 | 4.0 mm | 1.212m | 20m | 490.000 |
1.512m | ||||
1.8m | ||||
2.1m | ||||
4 | 5.0 mm | 1.212m | 20m | 620.000 |
1.512m | ||||
1.8m | ||||
5 | 10 mm | 1.22m | 2.44m | 1.650.000 |
Bảng màu tấm Polycarbonate Đặc Ruột

Bảng báo giá tấm Polycarbonate đặc ruột Ấn Độ (India)
STT | Độ dày | Quy cách | Đơn giá (VNĐ/m2) | Màu sắc | |
---|---|---|---|---|---|
Ngang | Dài | ||||
1 | 3.0mm | 1.22m | 30m | 490.000 | Trắng trong, Xanh dương, Nâu trà |
1.52m | |||||
1.82m | |||||
2.1m | |||||
2 | 5.0mm | 1.22m | 30m | 720.000 | Trắng trong, Xanh biển |
1.52m | |||||
1.82m | |||||
2.1m |
Bảng báo giá tấm Polycarbonate đăc ruột Hàn Quốc
STT | Độ dày | Quy cách | Đơn giá (VNĐ/m2) | |
---|---|---|---|---|
Ngang | Dài | |||
1 | 3.0mm (Đủ ly) | 1.22m | 20m | 680.000 |
1.52m | ||||
2.0m | ||||
2 | 4.5mm (Đủ ly) | 2.0m | 20m | 990.000 |
Dạng tấm phẳng | ||||
3 | 2.0mm(Đủ ly) | 1.22m | 2.44m | 460.000 |
4 | 3.0mm (Đủ ly) | 1.22m | 2.44m | 680.000 |
5 | 5.0mm (Đủ ly) | 1.22m | 2.44m | 1.250.000 |
6 | 6.0mm(Đủ ly) | 1.22m | 2.44m | 1.470.000 |
7 | 8.0mm(Đủ ly) | 1.22m | 2.44m | 1.850.000 |
8 | 10mm (Đủ ly) | 1.22m | 2.44m | 2.250.000 |
9 | 12mm(Đủ ly) | 1.22m | 2.44m | 3.350.000 |
Bảng màu tấm polycarbonate đặc Hàn Quốc

Tấm polycarbonate là gì?
Tấm polycarbonate hay còn gọi là tấm lợp poly lấy sáng. Đây là một loại vật liệu nhựa tổng hợp từ polymer và các nhóm cacbonat, có thể được bao phủ bởi một số chất liệu khác. Với đặc tính trong suốt nên tấm polycarbonate có khả năng lấy sáng đến 95%, đem lại nguồn sáng tự nhiên cho khắp căn nhà. Vì thế, hiện nay tấm poly chính là một trong những vật liệu được ứng dụng cao trong các ngôi nhà cũng như công trình xây dựng khác. Tôn lấy sáng polycarbonate được sản xuất với 3 loại cơ bản đó là đặc ruột, rỗng ruột và dạng tôn sóng.

Lý do sử dụng tấm lợp lấy sáng đặc ruột Polycarbonate
Lí do mà tấm polycarbonate lấy sáng đặc ruột trở nên phổ biến đó chính là nó có những đặc tính vượt trội mà các nguyên vật liệu khác không thể có được. Điển hình là khả năng chịu lực cao, bền với nhiệt, ánh sáng; có tính ứng dụng cao giúp bạn lấy nguồn ánh sáng tự nhiên hiệu quả.Hơn thế nữa nó nhẹ và khó vỡ. Vì vậy, người ta lựa chọn tấm polycarbonate cao gấp 2-3 lần nhựa khác.
Sản phẩm có độ bền vượt trội so với kính bởi làm từ nhựa dẻo, có thể chống lại mọi kiểu thời tiết mưa nắng thất thường hay giông bão. Ngoài ra, tính chịu lực của tấm nhựa poly đặc cũng được đánh giá cao. Độ bền của tấm Polycarbonate có thể sử dụng từ 5 -10 năm với tất cả công trình ngoài trời.
Hơn nữa, với thiết kế hiện đại và đa dạng về màu sắc. Tấm Polycarbonate đặc ruột luôn được ưu tiên lựa chọn cho những ngôi nhà có thiết kế hiện đại, lấy nguồn ánh sáng tự nhiên cho ngôi nhà của bạn. Màu sắc phong phú, mẫu mã đa dạng, khách hàng có thể tùy ý lựa chọn theo ý của mình. Giúp tăng tính thẩm mỹ cho ngôi nhà của bạn đấy.

Đặc điểm chung của tấm lợp lấy sáng polycarbonate
Thông số của tấm lợp lấy sáng Polycarbonate
Chỉ tiêu | Phương pháp thử | Đơn vị | Giá trị |
---|---|---|---|
Tỷ trọng | ASTM D792 | g/cm³ | 1.2 |
Độ bền kéo | ASTM D638 | Kg/cm² | 550-700 |
Độ dãn dài | ASTM D638 | % | 50-100 |
Độ bền nén | ASTM D695 | Kg/cm² | 500-900 |
Độ bền uốn | ASTM D790 | Kg/cm² | 850-900 |
Độ bền va đập | ASTM D256 | KJ/m² | 50-100 |
Biến đổi nhiệt | ASTM D177 | 10-4cal/cm secºC | 4.6 |
Nhiệt dung riêng | … | cal/ºCg | 0.26-0.28 |
Nhiệt biến dạng | ASTM D648 | 6-7 | 134-140 |
Độ truyền ánh sáng | … | % | 85-91 |
Độ truyền sáng của tấm lợp thông minh
Màu sắc | Độ truyền màu của ánh sáng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|
Độ dày (mm) | 1.0 | 2.0 | 3.0 | 4.0 | 5.0 | 6.0 |
Trắng trong (Clear) | 88 | 88 | 88 | 87 | 87 | 85 |
Xanh lá (Green) | 69 | 69 | 69 | 69 | 68 | 67 |
Xanh dương (Blue) | 39 | 39 | 39 | 39 | 39 | 38 |
Nâu đồng (Bronze) | 17 | 17 | 17 | 17 | 16 | 16 |
Trắng sữa (White) | 28 | 28 | 28 | 25 |
Tấm polycarbonate mặc dù có nhiều loại nhưng đều sẽ có đặc điểm chung sau đây:
- Nhựa poly có trọng lượng khá nhẹ, chỉ bằng 1 nửa so với các loại kính thủy tinh khác có cùng độ dày.
- Tấm polycarbonate có khả năng chịu lực cực kỳ tốt, chịu được va đập gấp 200 lần so với kính thủy tinh thường; gấp 20. lần đối với các loại kính cường lực và gấp 8 lần với tấm mica.
- Tôn lấy sáng polycarbonate có khả năng chống lại tác hại từ tia cực tím (tia UV).
- Độ trong suốt cao giúp lấy sáng đến 95%.
- Khả năng chịu nhiệt tốt, sử dụng tốt với nhiệt độ từ -40 đến 120 độ C.
- Mái polycarbonate khả năng chống chọi với thời tiết, môi trường tốt.
- Tấm nhựa polycarbonate có tuổi thọ trung bình cao, có thể dùng lâu dài.
- Có thể uốn cong dễ dàng tùy ý với nhiệt độ thích hợp mà không bị gãy.
- Có màu sắc, mẫu mã đa dạng, phù hợp sở thích cá nhân.
- Đặc biệt không dẫn điện, không dẫn nhiệt.
- Có khả năng cách âm khá tốt.
- Lắp đặt tấm lợp sáng trong thi công khá dễ dàng.
Phân tích ưu và nhược điểm tấm polycarbonate
Ưu điểm tấm polycarbonate
- Độ chịu lực tốt gấp 10 lần so với kính cường lực, 20 lần so với mica
- Dễ dàng uốn cong theo yêu cầu hình dáng của công trình
- Chịu nhiệt cao lên đến 240 độ F
- Độ bền cao, chống chọi được với mọi loại thời tiết với tuổi thọ hơn 10 năm đối với sản phẩm chính hãng.
- Trọng lượng nhẹ tiết kiệm chi phí vận chuyển và lắp đặt
- Có khả năng chống tia UV giúp bảo vệ bạn và gia đình tốt hơn
- Bảng màu sắc đa dạng phục vụ cho nhiều sở thích khác nhau
- Độ trong suốt và truyền sáng của tấm poly hơn kém kính thường không nhiều
Nhược điểm tấm polycarbonate
- Khả năng lấy sáng không tốt bằng thủy tinh do có phủ lớp chống tia cực tím
- Giá thành cao so với các vật liệu khác
Phân loại tấm nhựa lấy sáng polycarbonate
Tôn lấy sáng polycarbonate được sản xuất với 3 loại cơ bản đó là đặc ruột, rỗng ruột và dạng tôn sóng. Mỗi loại sẽ có đặc điểm cũng như ưu nhược điểm khác nhau. Cụ thể như sau:
Tấm lấy sáng polycarbonate rỗng ruột
Tấm polycarbonate rỗng ruột là loại tấm nhựa được sử dụng khá phổ biến trong đời sống thường nhật. Bạn có thể bắt gặp tấm poly rỗng ruột được sử dụng cho các công trình như nhà để xe hay mái hiên…

Về ưu điểm
- Có trọng lượng khá nhẹ, vì rỗng ruột nên còn nhẹ hơn nhiều lần so với dòng tấm polycarbonate đặc ruột.
- Do đó, vận chuyển và lắp đặt cũng trở nên dễ dàng hơn.
- Đồng thời tiết kiệm thời gian và chi phí hơn.
- Có độ dãn nhiệt tốt nên sẽ không bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ hay yếu tố môi trường.
- Mái nhựa lấy sáng poly rỗng ruột cũng dễ dàng uốn cong tạo hình hơn so với loại đặc ruột.
Về nhược điểm
- Tuổi thọ của tấm polycarbonate rỗng ruột thường ngắn hơn so với loại đặc ruột (khoảng từ 5 đến 7 năm).
- Chỉ nên sử dụng cho các loại công trình ngắn hạn từ 1 đến 7 năm.
Bảng giá tấm Polycarbonate rỗng ruột lấy sáng – công ty nội thất Phát Bình Minh
Loại Tấm | Thông Tin | Độ Dày (mm) | Đơn Vị | Đơn Giá (vnd) |
---|---|---|---|---|
X – LITE(2.1M x 5.8M) | Poly rỗng, loại thông dụng, không phủ UV – 100% Nguyên liệu Bayer, Chứng chỉ C/Q | 4.0 | Tấm | 785.000 |
4.5 | Tấm | 1.015.000 | ||
SOLITE(2.1M x 5.8M) | Poly rỗng, loại thông dụng, không phủ UV – 100% Nguyên liệu Bayer, Chứng chỉ C/Q | 5.0 | Tấm | 1.115.000 |
5.8 | Tấm | 1.360.000 | ||
SOLARLITE(2.1M X 5.8M) | Poly rỗng, Có phủ UV chống tia cực tím bảo vệ tấm không bị rạn nứt, phai màu- Hàng cao cấp, chính hãng -100% Nguyên liệu Bayer, Chứng chỉ C/Q | 5.0 | Tấm | 1.530.000 |
6.0 | Tấm | 1.720.000 | ||
TWINLITE(2.1M X 5.8M) | Poly rỗng, Có phủ UV chống tia cực tím bảo vệ tấm không bị rạn nứt, phai màu. | 6.0 | Tấm | 2.050.000 |
10.0 | Tấm | 3.200.000 |
Tấm Polycarbonate lấy sáng đặc ruột
Tấm polycarbonate đặc ruột là loại được sử dụng phổ biến nhất hiện nay. Nó được sử dụng trong hầu hết các công trình như giếng trời, mái che hồ bơi, lợp ban công, nhà vòm để nuôi trồng thực vật…

Về ưu điểm
- Là vật liệu siêu bền, gấp 200 lần với kính thủy tinh.
- Tuổi thọ cao, có thể sử dụng đến 20-25 năm.
- An toàn hơn nhờ tính kháng hóa chất.
- Cách âm tốt, cách nhiệt tốt.
- Trọng lượng nhẹ hơn so với kính thủy tinh.
- Dễ dàng lắp đặt trong nhiều điều kiện.
- Chi phí thấp.
- Đa dạng, nhiều màu sắc.
- Tính ứng dụng cũng cao hơn.
Về nhược điểm
- Khả năng lấy sáng chưa được tối ưu, chỉ bằng 80-90% kính.
- Độ trong suốt cũng không bằng kinh thủy tinh.
Bảng giá tấm poly đặc ruột lấy sáng – công ty nội thất Phát Bình Minh
Stt | Quy Cách | Độ Dày (mm) | Đơn Vị | Đơn giá nguyên cuộn (vnd/m2) |
---|---|---|---|---|
1 | Khổ 1,1m/1.22m * 50m | 1.2 | M2 | 225.000 |
2 | Khổ 1,22m/1.52m * 30m | 1.6 | M2 | 250.000 |
3 | Khổ 1,22m/1.52m * 30m | 2.0 | M2 | 265.000 |
4 | Khổ 1,22m/1.52m * 20m/30m | 2.8 | M2 | 410.000 |
5 | Khổ 1,22m/1.52m * 30m | 3.0 | M2 | 420.000 |
6 | Khổ 1,22m/1.52m * 30m | 4.0 | M2 | 540.000 |
7 | Khổ 1,22m/1.52m * 30m | 4.7 | M2 | 645.000 |
8 | Khổ 1,22m/1.52m * 30m | 5.0 | M2 | 690.000 |
9 | Khổ 1,22m * 20m | 6.0 | M2 | 860.000 |
10 | Khổ 1,22m * 20m | 8.0 | M2 | 1.125.000 |
11 | Khổ 1,22m * 20m | 10.0 | M2 | 1.565.000 |
Tấm lợp nhựa lấy sáng polycarbonate dạng sóng tôn
Tấm polycarbonate dạng sóng tôn có hình dáng tương tự các loại mái tôn bằng kim loại khác. Chúng cũng thường kết hợp với tôn kim loại trong thi công để lấy sáng tự nhiên cho công trình. Có 2 loại tấm poly dạng sóng tôn đó là sóng tròn và song vuông.
Về ưu điểm
- Độ bền tương tự như tấm polycarbonate đặc ruột nhưng có giá thành rẻ hơn.
- Bền hơn loại tấm poly rỗng ruột.
- Có tuổi thọ lên đến 20 năm.
Về nhược điểm
- Khả năng lấy sáng chưa được tối ưu, chỉ bằng 80-90% kính.
- Độ trong suốt cũng không bằng kinh thủy tinh.

Báo giá tôn lấy sáng, tấm Polycarbonate tôn dạng sóng – công ty nội thất Phát Bình Minh
Nhãn Hiệu | Thông Số | Độ Dày (mm) | Đơn Vị | Đơn Giá (vnd) |
---|---|---|---|---|
SOLARTUFF | 0.86M X 2.4M | 0.8 | Tấm | 380.000 |
Tôn Sóng | 1.07m x 5.8m | 1.0 | Md | 230.000 |
Tôn Sóng | 1.07m x 5.8m | 1.5 | Md | 315.000 |
Ứng dụng đời sống của tấm polycarbonate
Tấm nhựa lấy sáng polycarbonate được sử dụng rất nhiều trong đời sống. Hầu như ở lĩnh vực nào chúng ta cũng có thể tìm thấy loại vật liệu này. Có thể kể đến một số ứng dụng nổi trội của tấm polycarbonate hiện nay tại Việt Nam như dưới đây:
- Trong nông nghiệp: Tấm polycarbonate, kể từ khi được sản xuất tại Việt Nam,đã là vật liệu được rất nhiều bà con lựa chọn và sử dụng cho các công trình làm nhà kính nông nghiệp. Với khả năng lấy ánh sáng lên đến 95% cùng độ bền vượt trội, nhà kính làm từ mái lấy sáng poly sẽ đảm bảo môi trường tốt nhất cho cây trồng phát triển. Do đó, tấm lấy sáng poly chính là cái tên hàng đầu mà nhà nông nhắc đến khi làm nhà kính nông nghiệp.
- Làm giếng trời lấy sáng: Tấm nhựa poly được nhận xét là vật liệu tốt nhất để làm giếng trời cho các công trình công cộng cũng như dân dụng. Nếu so với các vật liệu khác có cùng công dụng (như kính thủy tinh) thì tôn lấy sáng polycarbonate có nhiều ưu điểm vượt trội hơn hẳn. Đặc biệt chính là khả năng ngăn chặn tác hại từ tia UV. Hơn nữa, tấm lợp này cũng có độ bền lên đến 20 năm và có nhiều màu sắc. Sẽ cung cấp được đa dạng lựa chọn tùy theo nhu cầu.
- Làm mái che hồ bơi: Hầu hết các hồ bơi hiện nay đều có mái che làm từ tấm lợp polycarbonate. Với những ưu điểm nổi trội của tấm polycarbonate sẽ góp phần bảo vệ những ai đi bơi một cách tối đa. Nhằm tránh khỏi các tác động xấu từ tia cực tím có trong ánh nắng mặt trời. Nhưng đồng thời vẫn cho phép lấy được ánh sáng tự nhiên đủ để tiêu diệt và ngăn ngừa sự phát triển của các loại vi khuẩn bên dưới hồ.
- Sử dụng làm tấm lấy sáng cho các phân xưởng nhà máy: Đây là một vật liệu lấy sáng đang được các doanh nghiệp, nhà xưởng áp dụng rộng rãi hiện nay. Với khả năng lấy sáng đến 90% và cách nhiệt cực tốt của tôn lấy sáng Polycarbonate. Các doanh nghiệp khi áp dụng chúng vào các công trình sẽ giúp tiết kiệm một khoản chi phí rất lớn bù lại cho nhu cầu thắp sáng ban ngày tại doanh nghiệp.
- Ngoài ra tấm polycarbonate cũng được ứng dụng rất nhiều ở các công trình khác như mái vòm che mưa, các công trình công cộng, mái hiên…

Thi công tấm lợp lấy sáng poly
Tính toán chỉ số của khẩu độ mái che
Khẩu độ mái là khoảng cách từ đà ngang đến đà dọc của mái che. Bạn cần tính toán chỉ số này thật chính xác để đảm bảo sự tối ưu của tấm lợp poly về mức độ chịu tải cũng như khả năng lấy sáng.
Thiết kế mái
Cần thiết kế mái lợp đảm bảo đúng tiêu chuẩn để đảm bảo độ thoát nước tốt để mỗi khi mưa, nước mưa không bị đọng lại và để người sử dụng không cần thường xuyên vệ sinh mái. Độ nghiêng lý tưởng của mái là 90mm/m và đặt theo hướng nước chảy.
Chọn tấm lợp poly
Cần chọn sản phẩm chất lượng tốt từ nhà cung ứng có uy tín. Một điểm cần lưu ý là độ dày và trọng lượng của tấm lợp cần tương thích với các thanh đỡ mái. Ngoài ra, bạn có thể lựa chọn màu sắc và kích thước sao cho phù hợp với không gian.
Thi công lắp đặt
Cuối cùng, bạn chỉ cần lắp đặt mái theo thiết kế ban đầu. Trong quá trình thi công, cần lưu ý không được giẫm chân lên tấm lợp hoặc bóc lớp PE bảo vệ tấm lợp khi chưa hoàn thành để bảo vệ công trình.
Quá trình thi công mái lợp bằng tấm poly yêu cầu kinh nghiệm và kỹ năng, vì thế nếu bạn chưa có kinh nghiệm lắp đặt loại mái này thì hãy nhờ đến sự giúp đỡ của thợ lắp đặt chuyên nghiệp.
Những lưu ý cần nhớ khi lắp đặt tấm lợp lấy sáng poly

- Cần lựa chọn tấm poly chất lượng, đảm bảo về độ dày, khả năng chịu lực cũng như chống tia UV.
- Độ nghiêng lý tưởng của mái là 90mm/m, nghiêng về hướng nước chảy để không bị đọng nước, bám cặn.
- Sử dụng keo hoạt tính để tránh làm ảnh hưởng đến cấu trúc của tấm lợp. Chú ý không dùng keo axit.
- Dùng nẹp nhôm hình chữ U bao bọc xung quanh tấm lợp để tăng tuổi thọ và tránh bám rêu, cặn.
Mách bạn cách chọn mua tấm lợp poly chất lượng
Lựa chọn các đơn vị xuất xứ rõ ràng, biết nguồn gốc, được công bố và bảo hành, chịu trách nhiệm về sản phẩm bán. Tấm lợp thích hợp cho các công trình công cộng, công nghiệp và nhà ở. Từ mái trang trí lấy sáng, mái vòm …
Chọn độ dày phù hợp cho mái Polycarbonate, cấu tạo càng có nhiều lớp thì mức độ cách nhiệt được cung cấp bởi polycarbonate càng lớn. Bởi vì điều này, càng nhiều lớp thì chi phí càng cao. Điều quan trọng là phải xem xét bạn cần bao nhiêu cách nhiệt vì polycarbonate đa thành dày hơn có thể không cần thiết hoặc rất cần thiết tùy thuộc vào khí hậu.
Tấm polycarbonate lấy sáng đạt chuẩn phải có phủ uv giúp tăng độ bền của tấm, độ phai màu từ 5 năm trở lên, khả năng chịu lực cao hơn khả năng giữ màu gấp hai lần. Mà những yếu tố này tấm polycarbonate giá rẻ không thể đáp ứng được.
Tấm polycarbonate đặc ruột thường lấy sáng ít hơn, chống nóng và chống ồn hiệu quả hơn. Tùy vào từng nhu cầu của quý khách hàng mà có thể lựa chọn giữa tấm poly rỗng ruột và đặc ruột.
Có thể lựa chọn khả năng lấy sáng và truyền nhiệt của tấm poly theo các thông số từ độ dày, màu sắc. Ví dụ như màu càng tối càng lấy sáng ít, tấm poly màu trong suốt có ánh sáng truyền qua nhiều hơn.
Tấm lợp Polycarbonate chống nóng có tốt không?
Tùy theo thương hiệu và công nghệ sản xuất, mỗi loại tấm lợp lấy sáng có thông số cách nhiệt và chống nóng khác nhau trên từng màu sắc, do đó, tùy vào từng loại tấm mà bạn lựa chọn thì khả năng chống nóng sẽ khác nhau. Dưới đây là tỉ lệ truyền ánh sáng và truyền nhiệt của 3 thương hiệu được dùng nhiều tại Việt Nam.
Màu sắc | Tỷ lệ truyền sáng | Tỷ lệ truyền nhiệt | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Solarflat | Solarlite | Twinlite | Solarflat | Solarlite | Twinlite | |
Xám – Cool grey | 4% | 18% | 10% | 40,71% | 34,46% | 22,96% |
Nâu Đồng – Cool Bronze | 13% | 33% | 19% | 42,38% | 41,06% | 28,51% |
Bạc – Silver Millenium | – | 20% | 20% | – | 7,25% | 7,25% |
Xanh da trời – Cool Blue | – | 22% | 26% | – | 48,29% | 37,16% |
Xanh lá cây – Cool Green | – | 46% | 33% | – | 44,23% | 35,56% |
Trắng sữa – Opal | – | 33% | 33% | – | 0,30% | 0,30% |
Xanh ngọc – Tosca | – | 47% | 47% | – | 44,39% | 44,39% |
Crear – Trong suốt | 89% | 87% | 87% | 68,07% | 60,31% | 60,31% |
Địa chỉ mua tấm polycarbonate đẹp ở Đà Nẵng
Minh Hiệp – Nhà phân phối tấm Poly Đà Nẵng uy tín
- Địa chỉ: 1A Đào Trinh Nhất, Phường Linh Tây, Quận Thủ Đức, TP.HCM
- Hotline, Zalo: 090908 6467 (Ms Phát)
- Email: maichethongminh@gmail.com
- Website: https://tampoly.com/
Địa chỉ kho hàng tấm Poly DANATRANS 365
- VP 223 H18/9 Trường Chinh, Quận Thanh Khê, TP Đà Nẵng
- Kho Hàng 1: Đường Lê Đại Hành, Quận Cẩm lệ, TP Đà Nẵng
- Kho hàng 2 : 25 Đỗ Huy Uyển, Sơn Trà , Đà Nẵng
- Điện thoại: 0236.3611262 Fax: 0236.2611262
- Hotline: 0905.810.929 / 0905.927.365
Kho vật liệu tấp ốp Đà Nẵng
- Địa chỉ: 223 Trường Chinh, Q Thanh Khê, TP. Đà Nẵng
- Điện thoại: 0905.810.929 / 0905.927.365
- Zalo / Viber : 0905810929
- Email: phaochidanang@gmail.com /
- Website: http://vatlieutamop.com
Trên đây là những chia sẻ về tấm polycarbonate mà bạn cần biết. Chúc bạn tìm được cho mình loại vật liệu phù hợp nhất cho mình. Cùng theo dõi CityA Homes để biết theo nhiều kiến thức bổ ích khác nhé.
Nếu bạn có thắc mắc hay có vấn đề cần hỗ trợ, bạn có thể liên hệ trực tiếp với CityA Homes thông qua các kênh sau:
- Hotline: 0905 389 389
- Email: cityahomes.vn@gmail.com
CityA Homes hiện đang có chương trình khuyến mãi dành cho khách hàng thiết kế nhà Đà Nẵng. CityA Homes sẽ hỗ trợ quý khách 24/24h với cam kết chất lượng tốt nhất!