Thép cuộn là gì? Phân loại thép cuộn như thế nào?

Thép cuộn là gì? Trên thị trường hiện nay có các loại cuộn thép nào? Đâu là top hãng sản xuất thép cuộn chất lượng? Đọc ngay bài viết để không bỏ lỡ!

Thép cuộn là gì?

Thép cuộn là gì?

Thép cuộn được biết đến là cuộn thép được dùng phổ biến trong cơ khí chế tạo máy, xây dựng công nghiệp cũng như dụng cụ công cụ. Đây là dạng thép được sản xuất với hình dáng cuộn tròn, phần bề mặt có gân hoặc trơn nhẵn.

Để làm ra được những cuộn thép chất lượng, quy trình sản xuất khép kín và yêu cầu công nghệ cao. Sau khi tinh luyện thép và đúc chúng thành phôi, sau đó dùng phôi đó nung chảy để tạo nên sản phẩm thép cuộn.

Thông số kỹ thuật (Tiêu chuẩn, yêu cầu)

Hình ảnh thực tế thép cuộn tại nhà máy sản xuất
Thép cuộn có dạng dây, bề mặt trơn nhẵn, cuộn tròn có đường kính phổ biến từ 6mm, 8mm và 12mm. Thường được cung cấp ở dạng cuộn với trọng lượng trung bình từ 750kg – 2000kg/ cuộn.

Một số tiêu chuẩn để đánh giá thép cuộn:

  • Tiêu chuẩn Nhật Bản: JIS G3505 – 1996, JIS G3112 – 1987.
  • Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 1651 – 1985, TCVN 1651 – 2008.
  • Tiêu chuẩn Hoa Kỳ: ASTM A615/A615M-08.
  • Tiêu chuẩn Anh Quốc: BS 4449:1997

Các yêu cầu kỹ thuật của thép cuộn:

  • Tính cơ lý của thép phải đảm bảo các yêu cầu về độ giãn dài, giới hạn chạy và giới hạn bền.
  • Có thể sử dụng phương pháp thử uốn ở trạng thái nguội, phương pháp kéo để kiểm chứng yêu cầu.
  • Với mỗi loại thép cuộn sẽ có tính cơ lý và phương pháp thử được quy định cụ thể trong phần tiêu chuẩn.

Phân loại thép cuộn

Có nhiều cách phân loại thép cuộn theo từng yếu tố. Tuy nhiên phổ biến trong phân loại là chia theo thành phần và kích thước.

Theo thành phần: chia thành 4 loại tùy nhu cầu sử dụng

  • Thép cuộn cán nóng: mục đích sử dụng trong các ngành đường ray, công nghiệp xe hơi, công nghiệp sản xuất lợp tôn, các loại dầm thép hình H, I… Thép cuộn cán nóng cũng là nguyên liệu chính để sản xuất ra thép ống đúc, thép ống hàn, thép cuộn cán nguội.
  • Thép cuộn cán nguội: được dùng để tạo nên các sản phẩm mặt phẳng như thép tấm phẳng mỏng, thép cuộn, thép tấm… với các chi tiết hình vuông, tròn. Loại thép này hay có bề mặt láng mịn.
  • Thép cuộn mạ kẽm: đây là loại thép mạ hợp kim kẽm – nhôm, có khả năng chống ăn mòn cao và có bề mặt nhẵn bóng. Thép cuộn mạ kim sử dụng phổ biến trong kiến trúc xây dựng, kết cấu, tấm lợp, thủ công mỹ nghệ, pano quảng cáo, cán sóng tôn lợp, sản xuất thiết bị điều hòa, máy giặt, tivi, tủ lạnh…
  • Thép cuộn không gỉ: là sản phẩm quen thuộc trong kiến trúc xây dựng, những nơi hay bị oxy hóa như công nghiệp hóa học, công nghiệp tàu thuyền, công nghiệp điện, trao đổi nhiệt lò hơi, y tế công nghiệp hay lĩnh vực máy móc thiết bị.

Theo kích thước thép cuộn

Hình ảnh thực tế thép cuộn tại nhà máy sản xuất - 2
Nếu phân chia thép cuộn theo kích thước thì các 4 đường kính thông thường: 6mm, 8mm, 12mm và 14mm.

Top hãng, nhà máy sản xuất thép cuộn

  • Tổng công thép Việt Nam.
  • Tập đoàn Hòa Phát.
  • Công ty thép Pomina.
  • Tập đoàn thép Vạn Lợi.
  • Công ty TNHH thép Vina Kyoei.
  • Công ty cổ phần thép Việt Nhật.
  • Thép Việt Úc.

Bảng giá thép cuộn tại Đà Nẵng mới nhất 2021

Giá thép cuộn của các hãng hiện nay là bao nhiêu? Giá thép cuộn cán nóng như thế nào? Xem ngay bảng giá thép cuộn mà CityA Homes tổng hợp.

Bảng báo giá thép Việt Nhật

STT TÊN THÉP ĐƠN VỊ TÍNH KHỐI LƯỢNG (kg) / CÂY ĐƠN GIÁ
01 Thép cuộn Ø 6 Kg 11.950
02 Thép cuộn Ø 8 Kg 11.950
03 Thép Việt Nhật Ø 10 1 Cây (11.7m) 7.22 82.000
04 Thép Việt Nhật Ø 12 1 Cây (11.7m) 10.39 116.500
05 Thép Việt Nhật Ø 14 1 Cây (11.7m) 14.16 158.000
06 Thép Việt Nhật Ø 16 1 Cây (11.7m) 18.49 207.000
07 Thép Việt Nhật Ø 18 1 Cây (11.7m) 23.40 262.000
08 Thép Việt Nhật Ø 20 1 Cây (11.7m) 28.90 323.000
09 Thép Việt Nhật Ø 22 1 Cây (11.7m) 34.87 391.000
10 Thép Việt Nhật Ø 25 1 Cây (11.7m) 45.05 509.000
11 Thép Việt Nhật Ø 28 1 Cây (11.7m) 56.63 LH
12 Thép Việt Nhật Ø 32 1 Cây (11.7m) 73.83 LH

Bảng báo giá thép Pomina

STT TÊN THÉP ĐƠN VỊ TÍNH KHỐI LƯỢNG (kg) / CÂY ĐƠN GIÁ ĐƠN GIÁ( Đ / cây )
01 Thép Pomina Ø 6 Kg 11.800
02 Thép Pomina Ø 8 Kg 11.800
03 Thép Pomina Ø 10 1 Cây (11.7m) 7.22 82.000
04 Thép Pomina Ø 12 1 Cây (11.7m) 10.39 116.000
05 Thép Pomina Ø 14 1 Cây (11.7m) 14.16 157.500
06 Thép Pomina Ø 16 1 Cây (11.7m) 18.49 205.500
07 Thép Pomina Ø 18 1 Cây (11.7m) 23.40 260.000
08 Thép Pomina Ø 20 1 Cây (11.7m) 28.90 321.500
09 Thép Pomina Ø 22 1 Cây (11.7m) 34.87 389.000
10 Thép Pomina Ø 25 1 Cây (11.7m) 45.05 506.000
11 Thép Pomina Ø 28 1 Cây (11.7m) 56.63 LH
12 Thép Pomina Ø 32 1 Cây (11.7m) 73.83 LH

Bảng giá thép xây dựng Hòa Phát

Bảng giá thép xây dựng Hòa Phát
Bảng giá thép xây dựng Hòa Phát

Nếu bạn có bất cứ thắc mắc thêm về thép cuộn trong thi công, hãy liên hệ ngay đến CityA Homes theo Hotline: 0905 389 389 để được tư vấn chính xác và chi tiết nhé!

Nếu bạn có thắc mắc hay có vấn đề cần hỗ trợ, bạn có thể liên hệ trực tiếp với CityA Homes thông qua các kênh sau:

CityA Homes hiện đang có chương trình khuyến mãi dành cho khách hàng thiết kế nhà Đà Nẵng. CityA Homes sẽ hỗ trợ quý khách 24/24h với cam kết chất lượng tốt nhất!

5/5 - (2 votes)
0905 389 389